Sato Kentaro
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kentaro Sato | ||
Ngày sinh | 14 tháng 8, 1984 | ||
Nơi sinh | Mie, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Renofa Yamaguchi | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2003 | Trường Trung học Nabari Nishi | ||
2003–2006 | Đại học Juntendo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2011 | Montedio Yamagata | 134 | (3) |
2012–2015 | JEF United Chiba | 140 | (0) |
2016 | Kyoto Sanga | 34 | (0) |
2017– | Renofa Yamaguchi | 36 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kentaro Sato (佐藤 健太郎 Satō Kentarō , sinh ngày 14 tháng 8 năm 1984 ở Mie) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Renofa Yamaguchi FC.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2007 | Montedio Yamagata | J2 League | 10 | 0 | 0 | 0 | – | 10 | 0 | |
2008 | 32 | 2 | 2 | 0 | – | 34 | 2 | |||
2009 | J1 League | 32 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 38 | 0 | |
2010 | 33 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 42 | 0 | ||
2011 | 27 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 30 | 1 | ||
2012 | JEF United Chiba | J2 League | 34 | 0 | 2 | 0 | – | 36 | 0 | |
2013 | 40 | 0 | 2 | 0 | – | 42 | 0 | |||
2014 | 37 | 0 | 4 | 0 | – | 41 | 0 | |||
2015 | 29 | 0 | 2 | 0 | – | 31 | 0 | |||
2016 | Kyoto Sanga | 34 | 0 | 1 | 0 | – | 35 | 0 | ||
2017 | Renofa Yamaguchi | 36 | 0 | 1 | 0 | – | 37 | 0 | ||
Tổng | 344 | 3 | 20 | 0 | 12 | 0 | 376 | 3 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 231 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 225 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Renofa Yamaguchi
- Profile at Kyoto Sanga Lưu trữ 2017-07-03 tại Wayback Machine
- Sato Kentaro tại J.League (tiếng Nhật)